Q.Tỵ -Hoả Thiên Di -Tham Lang (H) -Liêm Trinh (H) 63 Th.10
Thai Phụ
Lộc Tồn
Thiên Quan
Nguyệt Đức
Bác Sỹ
Thiên Hình (H)
Kiếp Sát
Phá Toái
Tử Phù
L.Thái Tuế
ĐV. Đà La
Hóa Kỵ
ĐV.TÀI
Bệnh
LN.DI
Tỵ
Triệt
|
G.Ngọ +Hoả Tật Ách -Cự Môn (V) 53 Th.11
L.Đào Hoa
L.Văn Xương
ĐV. Lộc Tồn
Kình Dương (H)
Thiên Khốc (Đ)
Thiên Hư (H)
Tuế Phá
Quan Phủ
Thiên Sứ
ĐV. H Kỵ
ĐV.TỬ
Suy
LN.TẬT
Thìn
|
Ấ.Mùi -Thổ Tài Bạch +Thiên Tướng (Đ) 43 Th.12
Long Đức
L.Long Đức
Lưu Hà
Phục Binh
L.Tang Môn
ĐV. K Dương
ĐV.PHỐI
Đế Vượng
LN.TÀI
Mão
|
B.Thân +Kim Tử Tức +Thiên Đồng (M) +Thiên Lương (V) 33 Th.1
Văn Tinh
L.Văn Khúc
L.Thiên Việt
ĐV. H Quyền
L.Hóa Quyền
Hóa Lộc
Bạch Hổ
Đại Hao
ĐV.HUYNH
Lâm Quan
LN.TỬ
Dần
|
||||||||||||||||||||||||
N.Thìn +Thổ Nô Bộc -Thái Âm (H) 73 Th.9
Thiên Giải
Long Trì
Hoa Cái
Lực Sỹ
ĐV. H Lộc
Đà La (Đ)
Quan Phù
Thiên La
L.Kình Dương
Thiên Thương
L.Hóa Kỵ
ĐV.TẬT
Tử
LN.NÔ
Ngọ
|
XEM TỬ VI AI HÀNG ĐẦU VIỆT NAM https://xemtuvi.vnLá Số Tử Vi
|
Đ.Dậu -Kim Phu Thê <Thân>+Thất Sát (H) -Vũ Khúc (Đ) 23 Th.2
Thiên Y
Thiên Việt
Đào Hoa
Thiên Hỉ
Thiên Đức
Phúc Đức
Thiên Thọ
L.Phúc Đức
ĐV. T Việt
Linh Tinh (H)
Thiên Diêu (Đ)
Bệnh Phù
ĐV.MỆNH
Quan Đới
LN.PHỐI
Sửu
Tuần
|
|||||||||||||||||||||||||
T.Mão -Mộc Quan Lộc -Thiên Phủ (B) 83 Th.8
Văn Khúc
Địa Giải
Hồng Loan
Thiếu Âm
Thanh Long
Tam Thai
L.Lộc Tồn
Hỏa Tinh (Đ)
Đầu Quân
ĐV.DI
Mộ
LN.QUAN
Mùi
|
M.Tuất +Thổ Huynh Đệ +Thái Dương (H) 13 Th.3
Đường Phù
Giải Thần
Phượng Các
Hỷ Thần
L.Hồng Loan
L.Nguyệt Đức
Địa Kiếp
Quả Tú
Điếu Khách
Địa Võng
ĐV.PHỤ
Mộc Dục
LN.HUYNH
Tý
|
||||||||||||||||||||||||||
C.Dần +Mộc Điền Trạch 93 Th.7
Hữu Bật
Thiên Mã (Đ)
L.Thiên Đức
Cô Thần
Tang Môn
Tiểu Hao
L.Kiếp Sát
ĐV.NÔ
Tuyệt
LN.ĐIỀN
Thân
|
T.Sửu -Thổ Phúc Đức -Phá Quân (V) +Tử Vi (Đ) 103 Th.6
Phong Cáo
Quốc Ấn
Thiếu Dương
Ân Quang
Thiên Quý
L.Hóa Khoa
Thiên Không
Tướng Quân
L.Thiên Khốc
L.Bạch Hổ
ĐV.QUAN
Thai
LN.PHÚC
Dậu
|
C.Tý +Thuỷ Phụ Mẫu -Thiên Cơ (Đ) 113 Th.5
Tả Phù
Thiên Phúc
Thiên Trù
Tấu Thư
L.Thiên Khôi
ĐV. H Khoa
L.Hóa Lộc
Hóa Quyền
Địa Không (H)
Thái Tuế
ĐV.ĐIỀN
Dưỡng
LN.PHỤ
Tuất
|
K.Hợi -Thuỷ Mệnh 3 Th.4
Văn Xương (Đ)
Thiên Khôi
Bát Tọa
Thiên Tài
L.Thiên Mã
ĐV. T Khôi
ĐV. T Mã
Hóa Khoa
Trực Phù
Phi Liêm
L.Thiên Hư
ĐV.PHÚC
Tràng Sinh
LN.MỆNH
Hợi
|
||||||||||||||||||||||||
M: Miếu
V: Vượng
Đ: Đắc
B: Bình hòa
H: Hãm
|
Cung Mệnh an tại Hợi, vô chính diệu nhưng được Thiên Di (Tỵ) chiếu với Tham Lang, Liêm Trinh hãm địa, kết hợp Văn Xương đắc địa cùng các sao phụ trợ như Thiên Khôi, Hóa Khoa. Người này có ngoại hình thanh tú, khí chất trí thức, ánh mắt sắc sảo nhưng đôi khi thiếu sự rạng rỡ do ảnh hưởng của Tham Lang hãm. Tính cách phức tạp: bề ngoài điềm tĩnh (Văn Xương) nhưng nội tâm đa nghi (Liêm Trinh hãm), thích học hỏi nhưng dễ bị chi phối bởi dục vọng (Tham Lang). Cung Thân tại Dậu có Thất Sát hãm, Vũ Khúc đắc địa cho thấy khả năng thích nghi cao, linh hoạt trong giao tiếp (Đào Hoa, Thiên Hỉ), nhưng đôi khi cứng nhắc trong quan điểm (Thất Sát).
Công danh chịu ảnh hưởng mạnh từ Tham Lang hãm địa chiếu Mệnh, dễ gặp trở ngại trong thăng tiến, đặc biệt ở tuổi 30 cần thận trọng với quyết định chuyển nghề hoặc đầu tư mạo hiểm. Tuy nhiên, Vũ Khúc đắc địa tại Thân hỗ trợ tài năng quản lý tài chính, có cơ hội tích lũy nhờ làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật, nghệ thuật (Thiên Diêu đắc địa). Hóa Khoa tại Mệnh giúp gây dựng uy tín qua con đường học vấn hoặc văn chương. Tài lộc không dồi dào nhưng ổn định nhờ Thiên Tài, cần tránh vay mượn do Bát Tọa đi cùng Thiên Hư.
Sức khỏe cần lưu ý hệ thần kinh (Liêm Trinh hãm) và tiêu hóa (Tham Lang hãm), dễ mất ngủ hoặc căng thẳng kéo dài. Cung Thân xuất hiện Bệnh Phù, Thiên Y cảnh báo nguy cơ bệnh mãn tính liên quan đến nội tiết hoặc da liễu. Tuổi 30 cần đề phòng chấn thương nhẹ do Lưu Thiên Mã di chuyển nhiều. Tuy nhiên, Thiên Thọ và Thiên Đức tại Thân giúp hóa giải phần nào, nếu biết cân bằng công việc và nghỉ ngơi. Nên tập thể dục nhẹ nhàng (yoga, đi bộ) để giảm áp lực từ Thất Sát hãm.
Cung Mệnh vô chính diệu khiến cuộc đời người này có nhiều biến động, phụ thuộc lớn vào các cung chiếu và tam hợp. Nhờ các sao tốt như Văn Xương, Hóa Khoa, Thiên Khôi, người này có trí tuệ, tài năng và khả năng vượt khó. Tuy nhiên, các sao hãm địa tại cung Thiên Di và sự hiện diện của TRIỆT, Hóa Kỵ, Kiếp Sát cho thấy cần cẩn trọng trong các mối quan hệ xã hội, tránh thị phi và các rủi ro từ bên ngoài. Nếu biết tận dụng trí tuệ và sự hỗ trợ từ quý nhân, người này vẫn có thể đạt được thành công đáng kể trong cuộc đời.
Thuận lợi:
Khó khăn:
Cung Quan Lộc của bạn có nhiều yếu tố thuận lợi nhờ sự hiện diện của Thiên Phủ và các sao phụ tinh hỗ trợ như Hỏa Tinh (Đắc Địa), Văn Khúc, và Địa Giải. Sự nghiệp có xu hướng phát triển ổn định, với tiềm năng thăng tiến nhờ trí tuệ, sự sáng tạo và khả năng quản lý. Tuy nhiên, cần chú ý đến những áp lực hoặc cạnh tranh từ môi trường làm việc, đặc biệt là các yếu tố xung chiếu từ cung Phu Thê. Nếu biết tận dụng các cơ hội và hóa giải khó khăn, bạn hoàn toàn có thể đạt được thành công lớn trong sự nghiệp.
Cung Tài Bạch có Thiên Tướng (Đắc Địa) là một dấu hiệu tốt, cho thấy bạn có khả năng quản lý tài chính khéo léo, biết cách duy trì và phát triển nguồn tiền. Thiên Tướng là sao chủ về sự ổn định, cẩn trọng, nên bạn thường không tiêu xài hoang phí mà biết cách sử dụng tiền bạc hợp lý.
Sự hiện diện của Lưu Hà và Long Đức cho thấy bạn có thể gặp những cơ hội tài chính bất ngờ, hoặc nhận được sự hỗ trợ từ người khác trong việc kiếm tiền. Tuy nhiên, sao Phục Binh có thể gây ra một số rắc rối nhỏ liên quan đến tài chính, như bị người khác lợi dụng hoặc gặp khó khăn trong việc giữ tiền.
Tam hợp với Cung Mệnh có Hóa Khoa và Văn Xương (Đắc Địa) cho thấy bạn có trí tuệ, khả năng học hỏi và tư duy sáng tạo, giúp bạn dễ dàng tìm ra các phương pháp kiếm tiền hiệu quả. Đồng thời, Cung Quan Lộc có Thiên Phủ (Bình Hòa) và Hỏa Tinh (Đắc Địa) cho thấy bạn có thể đạt được thành công tài chính thông qua công việc hoặc sự nghiệp ổn định.
Cung Tài Bạch được tam hợp với các sao tốt như Hóa Khoa, Văn Xương, Thiên Khôi, Thiên Tài, và xung chiếu với Tử Vi (Đắc Địa) và Phá Quân (Vương Địa), cho thấy bạn có nhiều cơ hội làm giàu, đặc biệt là thông qua các lĩnh vực liên quan đến trí tuệ, sáng tạo, hoặc các công việc đòi hỏi sự lãnh đạo. Tuy nhiên, sự hiện diện của Phục Binh và Thiên Không trong cung xung chiếu có thể gây ra một số trở ngại, như sự cạnh tranh hoặc những rủi ro bất ngờ.
Thuận lợi:
Khó khăn:
Cung Tài Bạch của bạn có nhiều yếu tố tốt, đặc biệt là sự hiện diện của Thiên Tướng (Đắc Địa) và các sao tam hợp như Hóa Khoa, Văn Xương, Thiên Khôi, giúp bạn có khả năng quản lý tài chính tốt và nhiều cơ hội làm giàu. Tuy nhiên, bạn cần cẩn trọng với các yếu tố như Phục Binh và Thiên Không, tránh để người khác lợi dụng hoặc gặp rủi ro bất ngờ trong tài chính. Nếu biết tận dụng trí tuệ và sự hỗ trợ từ quý nhân, bạn sẽ đạt được sự ổn định và thành công về mặt tài chính.
Cung Phu Thê này có sự pha trộn giữa yếu tố tốt và xấu. Mặc dù có những thử thách và biến động trong hôn nhân do Thất Sát hãm địa, nhưng nhờ Vũ Khúc đắc địa và các sao phụ tinh tốt như Thiên Đức, Phúc Đức, Thiên Thọ, bạn vẫn có khả năng xây dựng một mối quan hệ bền vững nếu biết nhường nhịn và chia sẻ. Hôn nhân nên đến muộn để giảm bớt những khó khăn ban đầu.
Thuận lợi:
Khó khăn:
Cung Phụ Mẫu của bạn có sự cân bằng giữa tốt và xấu. Các sao tốt như Thiên Cơ (Đắc Địa), Hóa Quyền, Thiên Phúc mang lại sự hỗ trợ, phúc đức và khả năng hóa giải khó khăn trong gia đình. Tuy nhiên, sự hiện diện của Địa Không (Hãm Địa) và các sao xung chiếu như Cự Môn, Kình Dương cho thấy mối quan hệ với cha mẹ có thể gặp một số thử thách, đặc biệt là về mặt giao tiếp hoặc hoàn cảnh gia đình. Để hóa giải, bạn nên chú trọng vào việc lắng nghe, thấu hiểu và duy trì sự hòa hợp trong gia đình.
Cung Huynh Đệ của bạn có nhiều yếu tố bất lợi, đặc biệt là sự hiện diện của Thái Dương (Hãm Địa) và các sao phụ tinh mang tính chất cô độc, xa cách như Địa Kiếp, Quả Tú, Điếu Khách. Điều này cho thấy mối quan hệ anh chị em dễ gặp trắc trở, thiếu sự gắn kết hoặc hỗ trợ lẫn nhau. Tuy nhiên, nhờ các sao hóa giải như Giải Thần, Phượng Các, nếu bạn chủ động nhường nhịn, thấu hiểu và giữ gìn tình cảm, mối quan hệ vẫn có thể cải thiện theo hướng tích cực.
Thuận lợi:
Khó khăn:
Cung Tử Tức của bạn có nhiều yếu tố cát lợi nhờ sự hiện diện của Thiên Đồng (Miếu Địa), Thiên Lương (Vương Địa), và Hóa Lộc, cho thấy phúc phần về con cái khá tốt. Tuy nhiên, sự ảnh hưởng của TUẦN, Bạch Hổ, và các sao hao bại như Đại Hao, Tiểu Hao có thể mang lại một số khó khăn nhỏ, đặc biệt về tài chính hoặc sức khỏe của con cái. Bạn cần chú ý hỗ trợ và định hướng con cái một cách khéo léo, đồng thời quản lý tốt các vấn đề chi tiêu để hóa giải những trở ngại.
Cung Tật Ách của bạn có sự hiện diện của sao Cự Môn (Vương Địa), cho thấy sức khỏe có tiềm năng ổn định nếu biết cách chăm sóc và phòng ngừa. Tuy nhiên, sự xuất hiện của các sao phụ tinh như Kình Dương (Hãm Địa), Thiên Hư (Hãm Địa), và các sao xung chiếu như Địa Không, Địa Kiếp làm tăng nguy cơ gặp các vấn đề sức khỏe bất ngờ hoặc mãn tính. Bạn cần đặc biệt chú ý đến các bệnh liên quan đến tâm lý, hệ tiêu hóa, xương khớp và tránh các yếu tố gây căng thẳng.
Cung Điền Trạch của bạn có nhiều yếu tố thuận lợi nhờ sự chiếu sáng của Thiên Đồng (Miếu Địa) và Thiên Lương (Vương Địa), mang lại khả năng tích lũy tài sản và sự ổn định về nhà cửa. Tuy nhiên, do vô chính diệu và sự hiện diện của các sao như Tang Môn, Tiểu Hao, bạn có thể gặp một số khó khăn hoặc hao tốn trong quá trình quản lý và phát triển tài sản. Để hóa giải, bạn nên cẩn trọng trong các quyết định liên quan đến bất động sản, đồng thời tận dụng sự hỗ trợ từ quý nhân và người thân.
Thuận lợi:
Khó khăn:
Cung Nô Bộc của bạn có nhiều yếu tố bất lợi, đặc biệt là sự hiện diện của Thái Âm (Hãm Địa), TRIỆT, và các sao phụ như Đà La, Thiên La, cho thấy mối quan hệ với người hỗ trợ thường không ổn định, dễ xảy ra mâu thuẫn hoặc thiếu sự trung thành. Tuy nhiên, nhờ có Thiên Giải, Long Trì, và Hoa Cái, bạn vẫn có cơ hội nhận được sự giúp đỡ từ những người có năng lực hoặc uy tín, nhưng cần cẩn trọng trong việc lựa chọn người hỗ trợ. Để hóa giải, bạn nên tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ dựa trên sự minh bạch và chân thành, đồng thời tránh phụ thuộc quá nhiều vào người khác.
Thuận lợi:
Khó khăn:
Cung Phúc Đức này có sự kết hợp giữa yếu tố tốt và xấu. Tử Vi và Phá Quân ở vị trí đắc địa mang lại phúc khí lớn, khả năng cải cách và vươn lên mạnh mẽ. Tuy nhiên, sự hiện diện của các sao hãm địa trong tam hợp và các sao xấu như Thiên Không, Kiếp Sát, Hóa Kỵ cho thấy bạn cần vượt qua nhiều thử thách để đạt được hạnh phúc trọn vẹn. Hãy giữ vững tâm lý, phát huy lòng bao dung và tận dụng sự trợ giúp từ quý nhân để hóa giải khó khăn.
Cung Thiên Di của bạn có sự pha trộn giữa thuận lợi và khó khăn. Các sao tốt như Lộc Tồn, Nguyệt Đức và Hóa Khoa mang lại sự hỗ trợ từ quý nhân và cơ hội tài chính, nhưng sự hiện diện của Tham Lang, Liêm Trinh (Hãm Địa) cùng các sao xấu như Kiếp Sát, Phá Toái, Hóa Kỵ và TRIỆT khiến bạn dễ gặp trở ngại, thị phi hoặc khó khăn trong việc phát triển ở nơi xa. Để hóa giải, bạn cần kiên trì, cẩn trọng trong các mối quan hệ và tận dụng sự hỗ trợ từ những người đáng tin cậy.
Tiểu Vận an tại Cung Thiên Di với Tham Lang, Liêm Trinh hãm địa, kết hợp Thiên Hình hãm địa, Hóa Kỵ, Kiếp Sát cho thấy năm nay cần thận trọng trong giao tiếp, đi lại và các mối quan hệ xã hội. Tuy nhiên, có Lộc Tồn, Nguyệt Đức hỗ trợ giúp giảm bớt rủi ro. Tam hợp với Cung Phúc Đức có Tử Vi đắc địa, Phá Quân vượng địa mang lại nguồn năng lượng tích cực từ gia đình, nội tâm.