Đ.Tỵ -Hoả Phu Thê -Cự Môn (H) 106 Th.8
Thiên Việt
Thiên Phúc
Đường Phù
Thiên Mã (Đ)
Tấu Thư
Ân Quang
Bát Tọa
Hóa Quyền
Điếu Khách
L.Thái Tuế
ĐV.TỬ
Lâm Quan
LN.HUYNH
Mão
|
M.Ngọ +Hoả Huynh Đệ +Thiên Tướng (V) -Liêm Trinh (V) 116 Th.9
Văn Khúc (H)
Thiên Quan
Thiên Thọ
L.Đào Hoa
L.Văn Xương
ĐV. T Khôi
Trực Phù
Phi Liêm
ĐV.PHỐI
Đế Vượng
LN.MỆNH
Dần
|
K.Mùi -Thổ Mệnh +Thiên Lương (Đ) 6 Th.10
Hoa Cái
Hỷ Thần
L.Hóa Quyền
Thái Tuế
L.Tang Môn
ĐV. Đà La
ĐV.HUYNH
Suy
LN.PHỤ
Sửu
|
C.Thân +Kim Phụ Mẫu +Thất Sát (M) 16 Th.11
Văn Xương (H)
Thai Phụ
Thiên Y
Quốc Ấn
Hồng Loan
Thiếu Dương
L.Văn Khúc
L.Thiên Việt
ĐV. Lộc Tồn
Linh Tinh (H)
Thiên Diêu (H)
Cô Thần
Kiếp Sát
Thiên Không
Bệnh Phù
ĐV.MỆNH
Bệnh
LN.PHÚC
Tý
|
||||||||||||||||||||||||
B.Thìn +Thổ Tử Tức -Tham Lang (V) 96 Th.7
Phong Cáo
Thiên Đức
Phúc Đức
L.Phúc Đức
Thiên Hình (H)
Quả Tú
Tướng Quân
Thiên La
L.Kình Dương
Hóa Kỵ
ĐV.TÀI
Quan Đới
LN.PHỐI
Thìn
|
XEM TỬ VI AI HÀNG ĐẦU VIỆT NAM https://xemtuvi.vnLá Số Tử Vi
|
T.Dậu -Kim Phúc Đức +Thiên Đồng (H) 26 Th.12
Thiên Quý
Tam Thai
Địa Không (H)
Tang Môn
Đại Hao
ĐV. H Kỵ
ĐV. K Dương
ĐV.PHỤ
Tử
LN.ĐIỀN
Hợi
Tuần
|
|||||||||||||||||||||||||
Ấ.Mão -Mộc Tài Bạch -Thái Âm (H) 86 Th.6
Hữu Bật
Thiên Giải
Thiên Khôi
Văn Tinh
Giải Thần
Phượng Các
L.Lộc Tồn
ĐV. H Khoa
Hóa Khoa
Bạch Hổ
Tiểu Hao
L.Hóa Kỵ
ĐV.TẬT
Mộc Dục
LN.TỬ
Tỵ
|
N.Tuất +Thổ Điền Trạch -Vũ Khúc (M) 36 Th.1
Thiên Trù
Thiếu Âm
L.Hồng Loan
L.Nguyệt Đức
ĐV. H Quyền
Phục Binh
Địa Võng
ĐV.PHÚC
Mộ
LN.QUAN
Tuất
|
||||||||||||||||||||||||||
G.Dần +Mộc Tật Ách +Tử Vi (M) -Thiên Phủ (M) 76 Th.5
Địa Giải
Thiên Hỉ
Long Đức
Thanh Long
Thiên Tài
L.Thiên Đức
L.Long Đức
ĐV. T Việt
ĐV. T Mã
L.Hóa Khoa
Lưu Hà
Đầu Quân
L.Kiếp Sát
Thiên Sứ
ĐV.DI
Tràng Sinh
LN.TÀI
Ngọ
|
Ấ.Sửu -Thổ Thiên Di -Thiên Cơ (Đ) 66 Th.4
Lực Sỹ
L.Hóa Lộc
Địa Kiếp
Kình Dương (Đ)
Thiên Hư (H)
Phá Toái
Tuế Phá
L.Thiên Khốc
L.Bạch Hổ
ĐV.NÔ
Dưỡng
LN.TẬT
Mùi
Triệt
|
G.Tý +Thuỷ Nô Bộc -Phá Quân (M) 56 Th.3
Lộc Tồn (M)
Đào Hoa
Nguyệt Đức
Bác Sỹ
L.Thiên Khôi
Hóa Lộc
Tử Phù
Thiên Thương
ĐV.QUAN
Thai
LN.DI
Thân
|
Q.Hợi -Thuỷ Quan Lộc <Thân>+Thái Dương (H) 46 Th.2
Tả Phù
Long Trì
L.Thiên Mã
ĐV. H Lộc
ĐV. Xương
ĐV. Khúc
Hỏa Tinh (H)
Đà La (H)
Thiên Khốc (H)
Quan Phù
Quan Phủ
L.Thiên Hư
ĐV.ĐIỀN
Tuyệt
LN.NÔ
Dậu
|
||||||||||||||||||||||||
M: Miếu
V: Vượng
Đ: Đắc
B: Bình hòa
H: Hãm
|
Cung Mệnh an tại Mùi có Thiên Lương đắc địa, chủ mệnh nữ này có ngoại hình thanh tú, khuôn mặt phúc hậu với ánh mắt hiền từ. Thiên Lương tọa thủ cùng Hoa Cái, Thái Tuế cho thấy tính cách ôn hòa, trọng lễ nghĩa, có tấm lòng nhân ái, thích giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, Lộc Tang Môn và Hóa Quyền kích hoạt sự cẩn trọng, đôi khi hơi đa nghi trong giao tiếp. Khi bước qua tuổi 30, nét duyên dáng sẽ càng được tôn lên nhờ khí chất chín chắn.
Cung Quan Lộc tại Hợi có Thái Dương hãm địa phối hợp Hỏa Tinh hãm, công danh gặp nhiều thử thách, đặc biệt trong giai đoạn trước 30 tuổi. Tuy nhiên, sự xuất hiện của Tả Phù và Long Trì giúp hóa giải phần nào, nhờ quý nhân hỗ trợ hoặc làm việc trong lĩnh vực giáo dục, y tế. Tài lộc không dồi dào nhưng ổn định nhờ Thiên Lương tại Mệnh, tiền bạc chủ yếu đến từ nỗ lực cá nhân. Sau tuổi 30, nếu biết tận dụng Thiên Mã lưu động, có cơ hội phát triển xa nhà.
Thân cư Hợi có Đà La hãm địa và Thiên Khốc hãm, dễ gặp vấn đề về hệ thần kinh, mất ngủ hoặc đau đầu do áp lực. Hỏa Tinh hãm tại cung Thân cảnh báo nguy cơ viêm nhiễm nhẹ, cần chú ý hệ tiêu hóa và da liễu. Tuy nhiên, nhờ Thiên Lương tại Mệnh (tinh đẩu chủ về sức khỏe), cơ địa có khả năng tự điều chỉnh tốt. Sau tuổi 30 nên tập trung phòng bệnh hơn chữa bệnh, đặc biệt giữ tinh thần lạc quan để tránh tổn hao nguyên khí.