K.Tỵ -Hoả Tử Tức -Thái Âm (H) 94 Th.12
Thiên Mã (Đ)
Ân Quang
L.Văn Xương
ĐV. Xương
Hỏa Tinh (Đ)
Đà La (H)
Cô Thần
Phá Toái
Tang Môn
Quan Phủ
L.Kiếp Sát
ĐV.TẬT
Tràng Sinh
LN.PHÚC
Hợi
|
C.Ngọ +Hoả Phu Thê -Tham Lang (H) 104 Th.1
Tả Phù
Lộc Tồn (M)
Thiên Hỉ
Thiếu Âm
Bác Sỹ
Hóa Quyền
Lưu Hà
L.Tang Môn
ĐV.TÀI
Mộc Dục
LN.ĐIỀN
Tuất
|
T.Mùi -Thổ Huynh Đệ +Thiên Đồng (H) -Cự Môn (H) 114 Th.2
Long Trì
Hoa Cái
Giải Thần
Phượng Các
Lực Sỹ
L.Thiên Việt
ĐV. T Việt
Địa Kiếp
Kình Dương (Đ)
Quan Phù
ĐV.TỬ
Quan Đới
LN.QUAN
Dậu
|
N.Thân +Kim Mệnh +Thiên Tướng (M) -Vũ Khúc (V) 4 Th.3
Hữu Bật
Thiên Việt
Thiên Trù
Nguyệt Đức
Thanh Long
ĐV. H Khoa
ĐV. T Mã
L.Hóa Khoa
Hóa Lộc
Kiếp Sát
Tử Phù
ĐV.PHỐI
Lâm Quan
LN.NÔ
Thân
|
||||||||||||||||||||||||
M.Thìn +Thổ Tài Bạch -Liêm Trinh (M) -Thiên Phủ (V) 84 Th.11
Thiếu Dương
Bát Tọa
ĐV. H Lộc
L.Hóa Lộc
Thiên Không
Phục Binh
Thiên La
L.Thái Tuế
ĐV.DI
Dưỡng
LN.PHỤ
Tý
|
XEM TỬ VI AI HÀNG ĐẦU VIỆT NAM https://xemtuvi.vnLá Số Tử Vi
|
Q.Dậu -Kim Phụ Mẫu +Thiên Lương (H) +Thái Dương (H) 14 Th.4
Địa Giải
Văn Tinh
Thiên Quan
Thiên Quý
L.Đào Hoa
L.Văn Khúc
L.Nguyệt Đức
ĐV. Khúc
Hóa Khoa
Thiên Hư (H)
Tuế Phá
Tiểu Hao
Đầu Quân
ĐV. H Kỵ
L.Hóa Kỵ
ĐV.HUYNH
Đế Vượng
LN.DI
Mùi
Tuần - Triệt
|
|||||||||||||||||||||||||
Đ.Mão -Mộc Tật Ách 74 Th.10
Thiên Y
Thiên Thọ
Địa Không (H)
Thiên Diêu (Đ)
Thiên Khốc (Đ)
Thái Tuế
Đại Hao
L.Kình Dương
Thiên Sứ
ĐV. K Dương
ĐV.NÔ
Thai
LN.MỆNH
Sửu
|
G.Tuất +Thổ Phúc Đức +Thất Sát (H) 24 Th.5
Phong Cáo
Thiên Giải
Long Đức
Tam Thai
L.Long Đức
Tướng Quân
Địa Võng
L.Thiên Hư
ĐV.MỆNH
Suy
LN.TẬT
Ngọ
|
||||||||||||||||||||||||||
B.Dần +Mộc Thiên Di -Phá Quân (H) 64 Th.9
Văn Xương (H)
Thai Phụ
Thiên Phúc
Quốc Ấn
L.Lộc Tồn
L.Thiên Mã
ĐV. H Quyền
ĐV. Lộc Tồn
L.Hóa Quyền
Linh Tinh (Đ)
Trực Phù
Bệnh Phù
L.Thiên Khốc
ĐV.QUAN
Tuyệt
LN.HUYNH
Dần
|
Đ.Sửu -Thổ Nô Bộc 54 Th.8
Hỷ Thần
L.Thiên Khôi
L.Thiên Đức
ĐV. T Khôi
Quả Tú
Điếu Khách
Thiên Thương
ĐV. Đà La
ĐV.ĐIỀN
Mộ
LN.PHỐI
Mão
|
B.Tý +Thuỷ Quan Lộc <Thân>+Tử Vi (B) 44 Th.7
Văn Khúc (H)
Thiên Khôi
Đào Hoa
Hồng Loan
Thiên Đức
Phúc Đức
L.Phúc Đức
Phi Liêm
L.Bạch Hổ
Hóa Kỵ
ĐV.PHÚC
Tử
LN.TỬ
Thìn
|
Ấ.Hợi -Thuỷ Điền Trạch -Thiên Cơ (H) 34 Th.6
Đường Phù
Tấu Thư
Thiên Tài
L.Hồng Loan
Thiên Hình (H)
Bạch Hổ
ĐV.PHỤ
Bệnh
LN.TÀI
Tỵ
|
||||||||||||||||||||||||
M: Miếu
V: Vượng
Đ: Đắc
B: Bình hòa
H: Hãm
|
Cung Mệnh an tại Thân có Thiên Tướng miếu địa và Vũ Khúc vượng địa, chủ mệnh nữ nhân ngoại hình thanh tú, khuôn mặt phúc hậu với nét nghiêm trang nhưng ẩn chứa sự dịu dàng. Thiên Tướng tọa thủ mang lại khí chất đoan chính, phong thái tự tin, trong khi Vũ Khúc vương địa tăng cường sự khéo léo trong giao tiếp. Có Hóa Lộc và Nguyệt Đức chiếu mệnh, tính cách ôn hòa, biết cân bằng giữa lý trí và tình cảm. Tuy nhiên, sự hiện diện của Kiếp Sát và Triệt khiến đôi khi bộc lộ quyết đoán thái quá, cần học cách kiềm chế bản năng tranh đấu.
Cung Quan Lộc an tại Tý với Tử Vi đắc địa cùng Văn Khúc (dù hãm) cho thấy sự nghiệp phát triển ổn định nhờ năng lực quản lý và tư duy chiến lược. Tử Vi hội Thiên Khôi, Thiên Đức dự báo cơ hội thăng tiến rõ rệt sau tuổi 30, đặc biệt trong lĩnh vực giáo dục, hành chính hoặc kinh doanh liên quan đến nghệ thuật. Hóa Kỵ đóng tại đây cảnh báo tránh đầu tư mạo hiểm hoặc tin tưởng quá mức vào đối tác. Vũ Khúc tại Mệnh hóa Lộc kết hợp với Phúc Đức, Thiên Trù giúp tài lộc dồi dào, nhưng cần đề phòng hao tán do Bạch Hổ và Phi Liêm ám chỉ rủi ro pháp lý hoặc tranh chấp.
Lá số có Thiên Tướng miếu địa tại Mệnh nên thể chất khá tốt, nhưng Vũ Khúc dễ gây áp lực lên hệ xương khớp (đặc biệt vai gáy). Cung Thân gặp Tử Vi hãm địa kèm Hóa Kỵ cần lưu ý bệnh lý về tiêu hóa và rối loạn nội tiết (do ảnh hưởng từ Đào Hoa, Hồng Loan). Triệt và Tuần xuất hiện đồng thời tại Mệnh - Thân dự báo nguy cơ suy nhược thần kinh nếu làm việc quá sức. Giai đoạn trước 30 tuổi nên tập trung phòng bệnh hơn chữa bệnh, đặc biệt chú ý giấc ngủ và cân bằng dinh dưỡng.