Ấ.Tỵ -Hoả Tài Bạch -Tham Lang (H) -Liêm Trinh (H) 45 Th.8
Văn Khúc (Đ)
Thiên Việt
Thiên Thọ
ĐV. H Lộc
ĐV. Lộc Tồn
Thiên Hình (H)
Phá Toái
Trực Phù
Phi Liêm
L.Thái Tuế
ĐV.TỬ
Lâm Quan
LN.TỬ
Tỵ
|
B.Ngọ +Hoả Tử Tức -Cự Môn (V) 35 Th.9
Thiên Phúc
Tấu Thư
L.Đào Hoa
L.Văn Xương
Thái Tuế
ĐV. K Dương
ĐV.PHỐI
Quan Đới
LN.PHỐI
Thìn
|
Đ.Mùi -Thổ Phu Thê +Thiên Tướng (Đ) 25 Th.10
Thai Phụ
Quốc Ấn
Thiếu Dương
ĐV. T Việt
Thiên Không
Tướng Quân
L.Tang Môn
ĐV.HUYNH
Mộc Dục
LN.HUYNH
Mão
|
M.Thân +Kim Huynh Đệ +Thiên Đồng (M) +Thiên Lương (V) 15 Th.11
Thiên Mã (H)
L.Văn Khúc
L.Thiên Việt
L.Hóa Quyền
Hóa Lộc
Cô Thần
Tang Môn
Tiểu Hao
ĐV.MỆNH
Tràng Sinh
LN.MỆNH
Dần
|
||||||||||||||||||||||||
G.Thìn +Thổ Tật Ách -Thái Âm (H) 55 Th.7
Thiên Giải
Đường Phù
Giải Thần
Phượng Các
Hỷ Thần
ĐV. H Quyền
Linh Tinh (Đ)
Quả Tú
Điếu Khách
Thiên La
L.Kình Dương
Thiên Sứ
ĐV. Đà La
L.Hóa Kỵ
ĐV.TÀI
Đế Vượng
LN.TÀI
Ngọ
|
XEM TỬ VI AI HÀNG ĐẦU VIỆT NAM https://xemtuvi.vnLá Số Tử Vi
|
K.Dậu -Kim Mệnh +Thất Sát (H) -Vũ Khúc (Đ) 5 Th.12
Văn Xương
Thiên Y
Thiên Trù
Văn Tinh
Hồng Loan
Thiếu Âm
Thanh Long
Thiên Diêu (Đ)
Hóa Kỵ
ĐV.PHỤ
Dưỡng
LN.PHỤ
Sửu
Tuần
|
|||||||||||||||||||||||||
Q.Mão -Mộc Thiên Di -Thiên Phủ (B) 65 Th.6
Phong Cáo
Địa Giải
Thiên Khôi
Đào Hoa
Thiên Hỉ
Thiên Đức
Phúc Đức
Thiên Quý
Tam Thai
Thiên Tài
L.Lộc Tồn
L.Phúc Đức
Bệnh Phù
ĐV.TẬT
Suy
LN.TẬT
Mùi
Triệt
|
C.Tuất +Thổ Phụ Mẫu +Thái Dương (H) 115 Th.1
Thiên Quan
Long Trì
Hoa Cái
Lực Sỹ
L.Hồng Loan
L.Nguyệt Đức
Địa Không (H)
Đà La (Đ)
Quan Phù
Địa Võng
ĐV.PHÚC
Thai
LN.PHÚC
Tý
|
||||||||||||||||||||||||||
N.Dần +Mộc Nô Bộc 75 Th.5
Hữu Bật
L.Thiên Đức
ĐV. H Khoa
ĐV. T Mã
Bạch Hổ
Đại Hao
L.Kiếp Sát
Thiên Thương
ĐV.DI
Bệnh
LN.DI
Thân
|
Q.Sửu -Thổ Quan Lộc -Phá Quân (V) +Tử Vi (Đ) 85 Th.4
Long Đức
L.Long Đức
ĐV. T Khôi
L.Hóa Khoa
Hóa Quyền
Phục Binh
L.Thiên Khốc
L.Bạch Hổ
ĐV.NÔ
Tử
LN.NÔ
Dậu
|
N.Tý +Thuỷ Điền Trạch -Thiên Cơ (Đ) 95 Th.3
Tả Phù
L.Thiên Khôi
L.Hóa Lộc
Hóa Khoa
Hỏa Tinh (H)
Địa Kiếp
Kình Dương (H)
Thiên Khốc (Đ)
Thiên Hư (H)
Tuế Phá
Quan Phủ
ĐV. H Kỵ
ĐV.QUAN
Mộ
LN.QUAN
Tuất
|
T.Hợi -Thuỷ Phúc Đức <Thân>105 Th.2
Lộc Tồn
Nguyệt Đức
Bác Sỹ
Ân Quang
Bát Tọa
L.Thiên Mã
Lưu Hà
Kiếp Sát
Tử Phù
Đầu Quân
L.Thiên Hư
ĐV.ĐIỀN
Tuyệt
LN.ĐIỀN
Hợi
|
||||||||||||||||||||||||
M: Miếu
V: Vượng
Đ: Đắc
B: Bình hòa
H: Hãm
|
Cung Mệnh an tại Dậu có Thất Sát hãm địa kết hợp Vũ Khúc đắc địa, chủ mệnh nữ này có ngoại hình khá nổi bật với khí chất lạnh lùng, nghiêm nghị nhưng toát lên vẻ thanh tú nhờ Văn Xương, Thiên Diêu đắc địa. Hồng Loan đóng cùng cho thấy nét duyên dáng, thu hút người khác giới. Tính cách mạnh mẽ, quyết đoán (Thất Sát), nhưng nhờ Văn Tinh và Thiên Y nên biết cách ứng xử khéo léo, có tư duy logic. Tuy nhiên, Hóa Kỵ đi cùng dễ khiến bản tính đa nghi, cầu toàn quá mức, cần học cách buông bỏ để tránh tự gây áp lực.
Vũ Khúc đắc địa tại Mệnh chủ về tài năng quản lý tài chính, kết hợp Lộc Tồn ở cung Tài Bạch (dù Tham Lang, Liêm Trinh hãm địa) cho thấy khả năng tích lũy tiền bạc ổn định sau tuổi 30. Nghề nghiệp phù hợp với lĩnh vực kế toán, ngân hàng hoặc kinh doanh nhờ tư duy sắc bén (Thất Sát + Vũ Khúc). Lưu Hà, Kiếp Sát trong cung Tài cảnh báo rủi ro mất tiền do tin người hoặc đầu tư cảm tính. Công danh có thể chậm phát triển trước 30 tuổi nhưng sẽ vững vàng hơn nhờ Nguyệt Đức và Ân Quang hỗ trợ về quý nhân.
Thiên Y đắc địa tại Mệnh giúp sức khỏe tổng thể khá tốt, ít bệnh vặt, nhưng Thất Sát hãm địa dễ gây áp lực lên hệ thần kinh, dẫn đến mất ngủ hoặc đau đầu khi căng thẳng. Hóa Kỵ đi cùng cảnh báo nguy cơ rối loạn tiêu hóa hoặc dị ứng thực phẩm. Cung Phúc Đức có Thiên Hư lưu niên cần lưu ý bệnh về hô hấp hoặc suy nhược nếu làm việc quá sức. Giai đoạn sau 30 tuổi nên tập trung vào cân bằng cảm xúc (do ảnh hưởng của Bát Tọa, Tử Phù) để tránh tổn hao năng lượng.