Ấ.Tỵ -Hoả Nô Bộc 73 Th.9
Văn Xương (Đ)
Thiên Trù
Thiên Mã (Đ)
Lực Sỹ
Thiên Quý
ĐV. T Mã
Đà La (H)
Thiên Hư (Đ)
Tuế Phá
L.Thái Tuế
Thiên Thương
ĐV. H Kỵ
ĐV.DI
Bệnh
LN.ĐIỀN
Mão
|
B.Ngọ +Hoả Thiên Di -Thiên Cơ (Đ) 63 Th.10
Lộc Tồn (M)
Long Đức
Bác Sỹ
L.Đào Hoa
L.Văn Xương
L.Long Đức
ĐV. T Khôi
L.Hóa Lộc
Hóa Khoa
Địa Không (H)
ĐV.TẬT
Suy
LN.QUAN
Thìn
|
Đ.Mùi -Thổ Tật Ách -Phá Quân (V) +Tử Vi (Đ) 53 Th.11
Phong Cáo
Hữu Bật
Tả Phù
Hoa Cái
L.Hóa Khoa
Kình Dương (Đ)
Thiên Khốc (Đ)
Bạch Hổ
Quan Phủ
L.Tang Môn
Thiên Sứ
ĐV.TÀI
Đế Vượng
LN.NÔ
Tỵ
Tuần
|
M.Thân +Kim Tài Bạch 43 Th.12
Thiên Đức
Phúc Đức
L.Văn Khúc
L.Thiên Việt
L.Phúc Đức
Lưu Hà
Kiếp Sát
Phục Binh
ĐV. Đà La
ĐV.TỬ
Lâm Quan
LN.DI
Ngọ
|
||||||||||||||||||||||||
G.Thìn +Thổ Quan Lộc +Thái Dương (V) 83 Th.8
Thiên Y
Hồng Loan
Nguyệt Đức
Thanh Long
ĐV. H Quyền
Hỏa Tinh (Đ)
Địa Kiếp
Thiên Diêu (H)
Tử Phù
Thiên La
L.Kình Dương
ĐV.NÔ
Tử
LN.PHÚC
Dần
|
XEM TỬ VI AI HÀNG ĐẦU VIỆT NAM https://xemtuvi.vnLá Số Tử Vi
|
K.Dậu -Kim Tử Tức -Thiên Phủ (B) 33 Th.1
Văn Khúc
Thiên Việt
Văn Tinh
Ân Quang
Thiên Thọ
ĐV. H Khoa
ĐV. Lộc Tồn
Phá Toái
Điếu Khách
Đại Hao
ĐV.PHỐI
Quan Đới
LN.TẬT
Mùi
|
|||||||||||||||||||||||||
Q.Mão -Mộc Điền Trạch +Thất Sát (H) -Vũ Khúc (Đ) 93 Th.7
Long Trì
L.Lộc Tồn
Linh Tinh (Đ)
Quan Phù
Tiểu Hao
ĐV.QUAN
Mộ
LN.PHỤ
Sửu
Triệt
|
C.Tuất +Thổ Phu Thê <Thân>-Thái Âm (M) 23 Th.2
Địa Giải
Thiên Hỉ
L.Hồng Loan
L.Nguyệt Đức
Hóa Lộc
Quả Tú
Trực Phù
Bệnh Phù
Địa Võng
ĐV. K Dương
L.Hóa Kỵ
ĐV.HUYNH
Mộc Dục
LN.TÀI
Thân
|
||||||||||||||||||||||||||
N.Dần +Mộc Phúc Đức +Thiên Đồng (M) +Thiên Lương (V) 103 Th.6
Thiên Quan
Quốc Ấn
Thiếu Âm
Bát Tọa
L.Thiên Đức
ĐV. T Việt
ĐV. Khúc
L.Hóa Quyền
Hóa Quyền
Cô Thần
Tướng Quân
L.Kiếp Sát
ĐV.ĐIỀN
Tuyệt
LN.MỆNH
Tý
|
Q.Sửu -Thổ Phụ Mẫu +Thiên Tướng (Đ) 113 Th.5
Tấu Thư
Tang Môn
Đầu Quân
L.Thiên Khốc
L.Bạch Hổ
ĐV.PHÚC
Thai
LN.HUYNH
Hợi
|
N.Tý +Thuỷ Mệnh -Cự Môn (V) 3 Th.4
Đào Hoa
Thiếu Dương
Tam Thai
L.Thiên Khôi
ĐV. H Lộc
ĐV. Xương
Thiên Hình (H)
Thiên Không
Phi Liêm
Hóa Kỵ
ĐV.PHỤ
Dưỡng
LN.PHỐI
Tuất
|
T.Hợi -Thuỷ Huynh Đệ -Tham Lang (H) -Liêm Trinh (H) 13 Th.3
Thai Phụ
Thiên Giải
Thiên Khôi
Thiên Phúc
Đường Phù
Giải Thần
Phượng Các
Hỷ Thần
Thiên Tài
L.Thiên Mã
Thái Tuế
L.Thiên Hư
ĐV.MỆNH
Tràng Sinh
LN.TỬ
Dậu
|
||||||||||||||||||||||||
M: Miếu
V: Vượng
Đ: Đắc
B: Bình hòa
H: Hãm
|
Cung Mệnh an tại Tý có Cự Môn (Vương Địa) chủ về ngoại hình khôi ngô, khuôn mặt phương phi, ánh mắt sắc sảo. Thiên Hình hãm địa đi cùng khiến tính cách có phần cứng rắn, bộc trực nhưng dễ tự ái. Đào Hoa và Thiên Không tạo nét duyên ngầm, giao tiếp khéo léo nhưng đôi khi thiếu thực tế. Phi Liêm gia tăng sự năng động, thích khám phá. Cung Thân có Thái Âm miếu địa tại Tuất kết hợp Hóa Lộc cho thấy tâm tính ôn hòa, tinh tế trong ứng xử, nhưng Hóa Kỵ và Địa Võng dễ khiến bản thân đa nghi, dè dặt trong tình cảm.
Cự Môn tại Mệnh thuộc nhóm "ám tinh" nên sự nghiệp phát triển nhờ tài ăn nói, nghề liên quan đến giáo dục, luật pháp hoặc truyền thông. Thiên Không và Thiếu Dương mang lại ý tưởng sáng tạo nhưng cần tránh đầu tư mạo hiểm. Hóa Kỵ ở cả Mệnh và Thân cảnh báo dễ bị hiểu lầm, tranh chấp hợp đồng. Từ tuổi 30 trở đi, Hóa Lộc tại Thân giúp tài lộc ổn định nhờ kỹ năng đàm phán hoặc kinh doanh dịch vụ. Tuy nhiên, cần đề phòng Bệnh Phù và Địa Võng gây trở ngại về pháp lý hoặc nợ nần.
Thái Âm miếu địa tại Thân giúp thể trạng cơ bản tốt, nhưng Bệnh Phù và Hóa Kỵ cảnh báo hệ tiêu hóa nhạy cảm, dễ dị ứng thực phẩm hoặc rối loạn chuyển hóa. Thiên Hình hãm địa ở Mệnh dễ gây chấn thương phần đầu, vai gáy. Địa Võng kết hợp Hồng Loan cần lưu ý bệnh lý tiềm ẩn về tim mạch hoặc huyết áp sau tuổi 30. Nên tập thể dục đều đặn, hạn chế rượu bia để giảm tác động của Hóa Kỵ lên gan.