T.Tỵ -Hoả Tật Ách -Thiên Cơ (V) 75 Th.3
Thanh Long
ĐV. H Khoa
ĐV. T Mã
L.Hóa Lộc
Hóa Lộc
Địa Không (Đ)
Địa Kiếp
Phá Toái
Bạch Hổ
L.Thái Tuế
Thiên Sứ
ĐV. Đà La
ĐV.DI
Tuyệt
LN.TỬ
Hợi
|
N.Ngọ +Hoả Tài Bạch +Tử Vi (M) 85 Th.4
Tả Phù
Thiên Trù
Văn Tinh
Đào Hoa
Hồng Loan
Thiên Đức
Phúc Đức
Tam Thai
L.Đào Hoa
L.Văn Xương
L.Phúc Đức
ĐV. Lộc Tồn
L.Hóa Khoa
Hóa Khoa
Tiểu Hao
ĐV.TẬT
Thai
LN.PHỐI
Tuất
|
Q.Mùi -Thổ Tử Tức 95 Th.5
Thiên Tài
Thiên Thọ
Quả Tú
Điếu Khách
Tướng Quân
L.Tang Môn
ĐV. K Dương
ĐV.TÀI
Dưỡng
LN.HUYNH
Dậu
Tuần - Triệt
|
G.Thân +Kim Phu Thê -Phá Quân (H) 105 Th.6
Phong Cáo
Hữu Bật
Thiên Việt
Thiên Phúc
Đường Phù
Tấu Thư
Bát Tọa
L.Văn Khúc
L.Thiên Việt
Trực Phù
ĐV.TỬ
Tràng Sinh
LN.MỆNH
Thân
|
||||||||||||||||||||||||
C.Thìn +Thổ Thiên Di +Thất Sát (H) 65 Th.2
Văn Xương (Đ)
Thiên Quan
Long Đức
Lực Sỹ
L.Long Đức
Linh Tinh (Đ)
Kình Dương (Đ)
Thiên La
L.Kình Dương
ĐV.NÔ
Mộ
LN.TÀI
Tý
|
XEM TỬ VI AI HÀNG ĐẦU VIỆT NAM https://xemtuvi.vnLá Số Tử Vi
|
Ấ.Dậu -Kim Huynh Đệ 115 Th.7
Địa Giải
ĐV. T Việt
Hỏa Tinh (H)
Thiên Khốc (Đ)
Thái Tuế
Phi Liêm
ĐV.PHỐI
Mộc Dục
LN.PHỤ
Mùi
|
|||||||||||||||||||||||||
K.Mão -Mộc Nô Bộc +Thiên Lương (V) +Thái Dương (V) 55 Th.1
Thiên Y
Lộc Tồn (M)
Bác Sỹ
Ân Quang
L.Lộc Tồn
L.Hóa Quyền
Hóa Quyền
Thiên Diêu (Đ)
Thiên Hư (H)
Tuế Phá
Thiên Thương
ĐV.QUAN
Tử
LN.TẬT
Sửu
|
B.Tuất +Thổ Mệnh <Thân>-Liêm Trinh (M) -Thiên Phủ (V) 5 Th.8
Văn Khúc (Đ)
Thiên Giải
Thiếu Dương
Hỷ Thần
L.Hồng Loan
L.Nguyệt Đức
Lưu Hà
Thiên Không
Địa Võng
ĐV.HUYNH
Quan Đới
LN.PHÚC
Ngọ
|
||||||||||||||||||||||||||
M.Dần +Mộc Quan Lộc +Thiên Tướng (M) -Vũ Khúc (V) 45 Th.12
Nguyệt Đức
L.Thiên Đức
Đà La (H)
Kiếp Sát
Tử Phù
Quan Phủ
L.Kiếp Sát
ĐV.ĐIỀN
Bệnh
LN.DI
Dần
|
K.Sửu -Thổ Điền Trạch +Thiên Đồng (H) -Cự Môn (H) 35 Th.11
Long Trì
Hoa Cái
Giải Thần
Phượng Các
ĐV. H Quyền
Quan Phù
Phục Binh
Đầu Quân
L.Thiên Khốc
L.Bạch Hổ
ĐV. H Kỵ
ĐV.PHÚC
Suy
LN.NÔ
Mão
|
M.Tý +Thuỷ Phúc Đức -Tham Lang (H) 25 Th.10
Thai Phụ
Thiên Khôi
Thiên Hỉ
Thiếu Âm
L.Thiên Khôi
Đại Hao
ĐV.PHỤ
Đế Vượng
LN.QUAN
Thìn
|
Đ.Hợi -Thuỷ Phụ Mẫu -Thái Âm (M) 15 Th.9
Quốc Ấn
Thiên Mã (H)
Thiên Quý
L.Thiên Mã
ĐV. H Lộc
ĐV. T Khôi
Thiên Hình (H)
Cô Thần
Tang Môn
Bệnh Phù
L.Thiên Hư
L.Hóa Kỵ
Hóa Kỵ
ĐV.MỆNH
Lâm Quan
LN.ĐIỀN
Tỵ
|
||||||||||||||||||||||||
M: Miếu
V: Vượng
Đ: Đắc
B: Bình hòa
H: Hãm
|
Cung Mệnh an tại Tuất với bộ sao Liêm Trinh (Miếu Địa) + Thiên Phủ (Vương Địa) + Văn Khúc (Đắc Địa) chủ về ngoại hình thanh tú, khuôn mặt cân đối, ánh mắt sáng và phong thái trang nhã. Hồng Loan + Thiên Giải tô điểm nét duyên dáng, thu hút người khác giới. Tính cách được định hình bởi Liêm Trinh (ngay thẳng) và Thiên Phủ (bao dung), kết hợp Văn Khúc tạo nên tư chất thông minh, khéo léo trong giao tiếp. Tuy nhiên, Lưu Hà + Thiên Không khiến tâm lý đôi lúc bất an, dễ suy tư quá mức. Trước tuổi 30, cần rèn luyện sự kiên định để tránh bị chi phối bởi ngoại cảnh.
Thiên Phủ đắc địa tại Mệnh hỗ trợ tốt cho sự nghiệp về quản lý, tài chính hoặc giáo dục. Văn Khúc + Thiên Giải giúp gặp quý nhân, dễ thành công nhờ con đường học vấn hoặc nghệ thuật. Tuy nhiên, Địa Võng + Lưu Hà cảnh báo rủi ro trong đầu tư, cần thận trọng với các quyết định tài chính trước tuổi 30. Tài lộc ổn định nhờ Thiên Phủ, nhưng phải tránh phô trương để giữ của. Giai đoạn 25–30 tuổi là thời điểm vàng để xây dựng nền tảng sự nghiệp nhờ sự hỗ trợ của Nguyệt Đức + Hỷ Thần.
Liêm Trinh tại Mệnh dễ ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa (dạ dày, ruột), cần chú ý chế độ ăn uống điều độ. Thiên Không + Lưu Hà cảnh báo nguy cơ suy nhược thần kinh, mất ngủ hoặc căng thẳng kéo dài. Thiếu Dương ở cung Mệnh có thể gây bệnh lý nhẹ về hô hấp hoặc dị ứng thời tiết. Trước tuổi 30, nên tập thể dục đều đặn (đặc biệt yoga hoặc thiền) để cân bằng năng lượng. Chú ý khám sức khỏe định kỳ để phòng ngừa các bệnh tiềm ẩn liên quan đến khí huyết.